Ý nghĩa của từ Thất lạc là gì:
Thất lạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Thất lạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thất lạc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

Thất lạc


Lạc mất, không tìm thấy. | : ''Tài liệu để '''thất lạc'''.'' | : ''Tìm trẻ em bị '''thất lạc''' trong chiến tranh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

Thất lạc


đg. Lạc mất, không tìm thấy. Tài liệu để thất lạc. Tìm trẻ em bị thất lạc trong chiến tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất lạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thất lạc": . thất [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

Thất lạc


Missing): chỉ tình trạng tài liệu khi tài liệu đó không có ở giá và chưa được  tìm thấy tại TT.
Nguồn: lrc-hueuni.edu.vn (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Thất lạc


đg. Lạc mất, không tìm thấy. Tài liệu để thất lạc. Tìm trẻ em bị thất lạc trong chiến tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Thất lạc


lạc mất, không tìm thấy tài liệu bị thất lạc tìm được đứa con thất lạc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Toán tử Boolean Trực tuyến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa